Tên Hero : Illidan – The Demon Hunter
Tiểu sử :
Model:
Damage base : 35-57
Primary Atribute : Agility
Star base :
- Stre : 14 (1.75)
- Agi : 30 (3.0)
- Intel : 18 ( 1.5)
Armor base : 2
MS : 310 AS : 1.7
Range: melee - 128
Mana Burn
Illidan phóng ra một ngọn lửa xanh từ bàn tay của hắn, đốt mana các mục tiêu bị ảnh hưởng bới ngọn nửa xanh này.
Lv1 : Đốt 100 MP và 80 sát thương cho 2 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Lv2 : Đốt 125 MP và 100 sát thương cho 3 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Lv3 : Đốt 150 MP và 125 sát thương cho 3 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Lv4 : Đốt 175 MP và 175 sát thương cho 4 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Manacost: 100 Cooldown : 13s cho tất cả level.
Immolation ( passive)
Illidan khoác lên mình dòng lửa địa ngục, gây sát thương đồng thời cho cả ngoại lực và nội lực .
Lv1 :Gây 15 sát thương và đốt 15MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Lv2 :Gây 25 sát thương và đốt 25MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Lv3 :Gây 35 sát thương và đốt 35MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Lv4 :Gây 45 sát thương và đốt 45MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Internal injuries (Passive)
Kẻ thù sẽ bị nguy hiểm khi đồng thời mất quá nhiều nội lực và bị tấn công bởi Illidan.
Lv1 :Gây thêm 10% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Lv2 :Gây thêm 15% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Lv3 :Gây thêm 20% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Lv4 :Gây thêm 25% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Metarmorphosis
Illidan thật sự đáng sợ khi hắn biến thành một con quỷ, với khả năng tấn công với sức mạnh siêu hạng. Thêm vào đó hắn có thể tấn công ở tầm xa (500).
Lv1 :Giảm 2 giáp cơ bản, thêm 150 HP và 20 sát thương cơ bản , sát thương thể loại Chaos. Tồn tại trong 12s.
Lv2 :Giảm 2 giáp cơ bản, thêm 250 HP và 20 sát thương cơ bản , sát thương thể loạiChaos. Tồn tại trong 14s.
Lv3 :Giảm 2 giáp cơ bản, thêm 350 HP và 20 sát thương cơ bản , sát thương thể loại Chaos. Tồn tại trong 16s.
Manacost : 180 Cooldown 120 110 100s cho lv 1 2 3.
Tiểu sử :
Model:
Damage base : 35-57
Primary Atribute : Agility
Star base :
- Stre : 14 (1.75)
- Agi : 30 (3.0)
- Intel : 18 ( 1.5)
Armor base : 2
MS : 310 AS : 1.7
Range: melee - 128
Mana Burn
Illidan phóng ra một ngọn lửa xanh từ bàn tay của hắn, đốt mana các mục tiêu bị ảnh hưởng bới ngọn nửa xanh này.
Lv1 : Đốt 100 MP và 80 sát thương cho 2 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Lv2 : Đốt 125 MP và 100 sát thương cho 3 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Lv3 : Đốt 150 MP và 125 sát thương cho 3 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Lv4 : Đốt 175 MP và 175 sát thương cho 4 mục tiêu bị ảnh hưởng bởi ngọn lửa xanh.
Manacost: 100 Cooldown : 13s cho tất cả level.
Immolation ( passive)
Illidan khoác lên mình dòng lửa địa ngục, gây sát thương đồng thời cho cả ngoại lực và nội lực .
Lv1 :Gây 15 sát thương và đốt 15MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Lv2 :Gây 25 sát thương và đốt 25MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Lv3 :Gây 35 sát thương và đốt 35MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Lv4 :Gây 45 sát thương và đốt 45MP cho mỗi 1 giây trong AOE 150.
Internal injuries (Passive)
Kẻ thù sẽ bị nguy hiểm khi đồng thời mất quá nhiều nội lực và bị tấn công bởi Illidan.
Lv1 :Gây thêm 10% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Lv2 :Gây thêm 15% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Lv3 :Gây thêm 20% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Lv4 :Gây thêm 25% lần số MP kẻ thù bị mất đi vào đòn tấn công cơ bản của Illidan.
Metarmorphosis
Illidan thật sự đáng sợ khi hắn biến thành một con quỷ, với khả năng tấn công với sức mạnh siêu hạng. Thêm vào đó hắn có thể tấn công ở tầm xa (500).
Lv1 :Giảm 2 giáp cơ bản, thêm 150 HP và 20 sát thương cơ bản , sát thương thể loại Chaos. Tồn tại trong 12s.
Lv2 :Giảm 2 giáp cơ bản, thêm 250 HP và 20 sát thương cơ bản , sát thương thể loạiChaos. Tồn tại trong 14s.
Lv3 :Giảm 2 giáp cơ bản, thêm 350 HP và 20 sát thương cơ bản , sát thương thể loại Chaos. Tồn tại trong 16s.
Manacost : 180 Cooldown 120 110 100s cho lv 1 2 3.
Được sửa bởi Main.Catre ngày 6/7/2011, 18:51; sửa lần 8.